Kích thước cửa đi, cửa sổ nhôm Xingfa chuẩn đẹp
Kích thước khung bao cửa nhôm Xingfa là bao nhiêu? Nhà 5m thì nên làm kích thước cửa nhôm Xingfa 4 cánh bao nhiêu thì đẹp? Cách tính kích thước lỗ ban cho cửa nhôm Xingfa? Kích thước cửa sổ 2 cánh, 4 cánh nhôm Xingfa nên chừa bao nhiêu?...
Kích thước cửa là một trong những vấn đề khá quan trọng khi thi công xây dựng nhà cửa. Việc chọn, hay chừa kích thước không chuẩn dễ dẫn đến thiết kế cửa không đẹp, không những thế mà còn làm mất đi tính thẩm mỹ tổng quan cả ngôi nhà... Chính vì thế bài viết này, tôi sẽ tư vấn các bạn cách chọn, cách tính kích thước khi làm cửa nhôm Xingfa. Một loại cửa đang được sử dụng phổ biến và được lựa chọn sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Nếu bạn có như cầu làm cửa nhôm, hay cửa nhựa có thể tham khảo ngay các báo giá các loại cửa do chúng tôi thi công được cập nhật mới nhất vào tháng 12/2024:
- Báo giá cửa nhôm Xingfa nhập khẩu
- Báo giá cửa nhôm Topal
- Báo giá cửa nhựa Hàn Quốc
- Báo giá cửa nhựa Composite
Kích thước khung bao cửa nhôm Xingfa
Khi chọn kích thước cửa nhôm Xingfa, thì không thể bỏ qua việc chọn kích thước lỗ ban. Mà trước khi chọn lỗ ban thì bạn cần phải nắm được kích thước bản rộng của khung bao cửa nhôm Xingfa. Dưới đây sẽ là bảng kích thước các loại khung bao cửa nhôm Xingfa.
Tên khung bao | Kích thước khung bao | Ghi chú |
Kích thước khung bao cửa đi mở quay hệ 55, hệ 100 | 66mm | Khung bao sử dụng để làm khung cửa đi 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh mở ra, hoặc mở vào |
Kích thước khung bao cửa sổ mở quay hệ 55, hệ 100 | 50mm | Khung bao sử dụng để làm khung cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh mở ra ngoài. |
Kích thước khung bao cửa sổ mở trượt hệ 55 | 47mm | Khung bao sử dụng để làm các loại cửa sổ trượt (lùa) 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh |
Kích thước khung bao đứng, ray dưới, ngang trên cửa đi lùa 93 | 34mm, 25mm, 40mm | Khung bao sử dụng để làm các loại cửa đi trượt 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh... |
Kích thước khung bao vách kính hệ 55, hệ 100 | 50mm | Khung bao sử dụng để làm các loại vách kính, vách kính trên cửa hệ 55 và hệ 100. |
Đó là bảng kích thước các loại khung bao cửa nhôm Xingfa. Khi tính thì bạn cần chú ý loại cửa nhà bạn là cửa đi hay cửa sổ, và cửa đi hay cửa sổ đó là dạng lùa hay dạng mở và thuộc hệ nào để lấy kích thước khung bao được chính xác.
Cách chọn kích thước lỗ ban cho cửa nhôm Xingfa
Trong thiết kế xây dựng nhà ở, việc áp dụng kích thước lỗ ban rất quan trọng nhằm giúp giúp ngôi nhà có phong thủy tốt. Để kiểm tra kích thước phong thủy đẹp bạn hãy truy cập vào phần mềm thước lỗ ban online trực tuyến của Của Nhà Đẹp Kiến Sang để có thể dễ dàng kiểm tra, tham khảo bảng kích thước lỗ ban cửa, cổng chuẩn phong thủy, từ đó giúp gia chủ giữ được vượng khí và gặp nhiều may mắn, tài lộc!
Sau đây, tôi sẽ tư vấn các bạn cách chọn kích thước lỗ ban (phong thủy) cho cửa nhôm Xingfa. Đây là phần rất quan trọng, nếu chọn sai thì cửa bạn có vào lỗ ban tốt, nhưng nhìn bộ cửa thì lại xấu, không cân đối... như đã được nêu ở trên. Khi chọn kích thước lỗ ban thì bạn cần chú ý một số điều sau đây:
Kích thước lỗ ban cửa được tính như thế nào?
Đối với cửa thì kích thước lỗ ban, hay kích thước phong thủy là phần khoảng lọt sáng, hay lọt gió giữa các khung cửa, hay khung và nền đối với chiều cao ở cửa đi. Là khoảng không giữa các khung bao cửa , khi bạn mở cửa ra.
Kích thước vào cung đẹp
Kích thước vào cung đẹp là những kích thước nằm trong khoảng đỏ trên thước lỗ ban kéo hoặc là kích thước lỗ ban online. Khẩu quyết khi chọn là khoảng đen thì bỏ, khoảng đỏ thì dùng. Nếu gặp trường hợp bất khả thi, thì tối thiểu phải vào khoảng đỏ bên trên của thước lỗ ban (Xem hình minh họa).
Chọn kích thước gần nhất với thiết kế
Hầu hết hiện nay khi xây dựng nhà thì đều có bản thiết kế thi công xây dựng, trọng bản thiết kế sẽ thể hiện kích thước cửa. Những kích thước cửa này đa sổ là chuẩn và phù hợp với thiết kế tổng thể của căn nhà. Nên khi chọn kích thước lỗ ban thì bạn nên chọn những kích thước nằm trong khoảng đỏ gần nhất với kích thước cửa trong bản thiết kế thi công xây dựng.
- Ví dụ: Như trong bản thiết kế xây dựng bộ cửa chính thể hiện là 3000mm, thì bạn kéo thước lỗ ban tìm những kích thước khoảng đỏ gần nhất với 3000mm. Không nên chọn kích thước lớn hơn, bởi vì còn phải công thêm khung bao.
Trường hợp nếu không có bản thiết kế thi công xây dựng, thì bạn hãy tham khảo các kích thước ở các bảng kích thước cửa bên dưới.
Tính kích thước cửa
Khi đã chọn được kích thước lỗ ban thì tiếp đến cần phải tính ra kích thước cửa. Để tính kích thước cửa thì bạn cần phải lấy kích thước lỗ ban đã chọn + với khung bao. Bạn chỉ cần xem cửa bạn cần tính là loại cửa gì thì lấy khung bao đó cộng là ra. Để bạn dễ hình dung thì tôi sẽ đưa ra một số ví dụ như sau:
Tính kích thước cửa nhôm Xingfa 4 cánh mở ra ngoài
Đối với bộ cửa này thì tôi sẽ chọn lỗ ban cho chiều rộng cửa là 2820mm, chiều cao là 2350mm. Tra ở bảng kích thước khung bao cửa nhôm Xingfa ở bên thì ta có khung bao cửa đi mở quay là 66mm.
- Chiều rộng cửa = Khung bao bên trái + kích thước lỗ ban + khung bao bên phải. Như vậy kích thước chiều rộng cửa sẽ là: 66 + 2820 + 66 = 2952mm
- Chiều cao cửa = Kích thước lỗ ban + kích thước khung bao ngang trên + vách kính trên (nếu có). Như vậy kích thước chiều cao cửa sẽ là: 2350 + 66 + 450 = 2866mm.
Như vậy bộ cửa nhôm Xingfa 4 cánh sẽ có kích thuốc là 2952 x 2866
Tính kích thước cửa sổ 2 cánh mở quay
Đối với cửa sổ 2 cánh thì tôi sẽ chọn lỗ ban cho chiều rộng là 1250mm và chiều cao là 1250mm. Tra cứu ở bảng kích thước khung bao cửa Xingfa thì khung bao cửa sổ mở quay là 50mm.
- Chiều rộng = khung bao bên trài + lỗ ban + khung bao bên phải. Như vậy kích thước chiều rộng bộ cửa sổ 2 cánh này là: 50 + 1250 + 50 = 1350mm.
- Chiều cao = khung bao dưới + lỗ ban + khung bao bên trên + vách kính (nếu có). Như vậy chiều cao là: 50 + 1250 + 50 + 450 = 1800mm.
Như vậy bộ cửa sổ 2 cánh mở quay này sẽ có kích thước là 1350 x 1800.
Lưu ý: Ở phần tính kích thước này bạn cần lưu ý phần chiều cao của vách kính bên trên. Nếu như bộ cửa cùng mặt tường, hay là gần nhau thì chiều cao vách kính bên trên phải bằng nhau. Như 2 ví dụ ở trên thì tôi đều lấy kích thước vách kính là 450mm. Nếu 2 vách kính này không cao bằng nhau thì 2 bộ cửa này nhìn sẽ cao thấp, không đồng bộ làm mất thẩm mỹ.
Tính ô chờ cửa hoàn thiện
Sau khi đã có kích thước cửa nhôm Xingfa phù hợp tiếp đến là bạn cần phải tính ra kích thước của ô chờ. Tính kích thước ô chờ cửa cũng khá dễ bạn chỉ cần cộng thêm 5 - 10mm cho mỗi chiều từ kích thước cửa.
- Ví dụ: Như bộ cửa 4 cánh nãy ta tính có kích thước cửa là 2952 x 2866 thì bạn có thể chừa ô chờ với kích thước là 2960 x 2875.
Tại sao phải cộng lên thêm, đó là do cửa nhôm Xingfa thường lắp đặt sau khi ô chờ hoàn thiện. Nếu kích thước ô chờ bằng kích thước cửa thì đưa vào không được, khó cần phải mài cắt nhôm hoặc tường. Hoặc là sau khi hoàn thiện đo lại để cửa lọt vào thì thường phải trừ bớt đi, nếu trừ nhiều có thể sai lỗ ban đã chọn.
Bảng kích thước cửa nhôm Xingfa chuẩn đẹp
Để tránh trường hợp chọn sai, dẫn đến bộ cửa không cân đối hay đẹp thì bạn có thể chọn các kích thước trong các bảng dưới đây. Những kích thước cửa trong bảng này đã được chọn chuẩn theo lỗ ban, và đã tính toán sự cân đối cho bộ cửa.
Bảng kích thước cửa đi 1 cánh nhôm Xingfa
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
690 | 1950 | 822 | 2016 | |
690 | 2150 | 822 | 2216 | |
810 | 2150 | 942 | 2216 | |
810 | 2150 | 350 | 942 | 2566 |
810 | 2350 | 942 | 2416 | |
810 | 2350 | 350 | 942 | 2766 |
880 | 2150 | 1012 | 2216 | |
880 | 2150 | 400 | 1012 | 2616 |
880 | 2350 | 1012 | 2416 | |
880 | 2350 | 400 | 1012 | 2816 |
1050 | 2150 | 1182 | 2216 | |
1050 | 2150 | 400 | 1182 | 2616 |
1050 | 2350 | 1182 | 2416 | |
1050 | 2350 | 400 | 1182 | 2816 |
1050 | 2550 | 1182 | 2616 | |
1050 | 2550 | 400 | 1182 | 3016 |
Bảng kích thước cửa đi 2 cánh nhôm Xingfa
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
1050 | 2150 | 1182 | 2216 | |
1050 | 2150 | 400 | 1182 | 2616 |
1050 | 2350 | 1182 | 2416 | |
1050 | 2350 | 400 | 1182 | 2816 |
1250 | 2150 | 1382 | 2216 | |
1250 | 2150 | 400 | 1382 | 2616 |
1250 | 2350 | 1382 | 2416 | |
1250 | 2350 | 400 | 1382 | 2816 |
1330 | 2150 | 1462 | 2216 | |
1330 | 2150 | 400 | 1462 | 2616 |
1330 | 2350 | 1462 | 2416 | |
1330 | 2350 | 400 | 1462 | 2816 |
1550 | 2150 | 1682 | 2216 | |
1550 | 2150 | 400 | 1682 | 2616 |
1550 | 2350 | 1682 | 2416 | |
1550 | 2350 | 400 | 1682 | 2816 |
1550 | 2550 | 1682 | 2616 | |
1550 | 2550 | 450 | 1682 | 3066 |
1760 | 2150 | 1892 | 2216 | |
1760 | 2150 | 400 | 1892 | 2616 |
1760 | 2350 | 1892 | 2416 | |
1760 | 2350 | 450 | 1892 | 2866 |
1760 | 2550 | 1892 | 2616 | |
1760 | 2550 | 450 | 1892 | 3066 |
Bảng kích thước cửa đi 4 cánh nhôm Xingfa
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
2350 | 2150 | 2482 | 2216 | |
2350 | 2150 | 350 | 2482 | 2566 |
2350 | 2350 | 2482 | 2416 | |
2350 | 2350 | 350 | 2482 | 2766 |
2550 | 2150 | 2682 | 2216 | |
2550 | 2150 | 400 | 2682 | 2616 |
2550 | 2350 | 2682 | 2416 | |
2550 | 2350 | 400 | 2682 | 2816 |
2620 | 2150 | 2752 | 2216 | |
2620 | 2150 | 450 | 2752 | 2666 |
2620 | 2350 | 2752 | 2416 | |
2620 | 2350 | 450 | 2752 | 2866 |
2820 | 2350 | 2952 | 2416 | |
2820 | 2350 | 450 | 2952 | 2866 |
2820 | 2550 | 2952 | 2616 | |
2820 | 2550 | 450 | 2952 | 3066 |
3190 | 2350 | 3322 | 2416 | |
3190 | 2350 | 500 | 3322 | 2916 |
3190 | 2550 | 3322 | 2616 | |
3190 | 2550 | 500 | 3322 | 3116 |
3400 | 2350 | 3532 | 2416 | |
3400 | 2350 | 500 | 3532 | 2916 |
3400 | 2550 | 3532 | 2616 | |
3400 | 2550 | 500 | 3532 | 3116 |
3600 | 2350 | 3732 | 2416 | |
3600 | 2350 | 500 | 3732 | 2916 |
3600 | 2550 | 3732 | 2616 | |
3600 | 2550 | 550 | 3732 | 3166 |
Bảng kích thước cửa sổ 2 cánh Xingfa mở ra
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
810 | 1050 | 910 | 1150 | |
810 | 1050 | 350 | 910 | 1500 |
1050 | 1050 | 1150 | 1150 | |
1050 | 1050 | 350 | 1150 | 1500 |
1050 | 1250 | 1150 | 1350 | |
1050 | 1250 | 350 | 1150 | 1700 |
1250 | 1250 | 1350 | 1350 | |
1250 | 1250 | 350 | 1350 | 1700 |
1250 | 1330 | 1350 | 1430 | |
1250 | 1330 | 350 | 1350 | 1780 |
1330 | 1330 | 1430 | 1430 | |
1330 | 1330 | 350 | 1430 | 1780 |
Kích thước cửa sổ 4 cánh Xingfa mở ra
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
2150 | 1250 | 2250 | 1350 | |
2150 | 1250 | 400 | 2250 | 1750 |
2150 | 1330 | 2250 | 1430 | |
2150 | 1330 | 400 | 2250 | 1830 |
2150 | 1550 | 2250 | 1650 | |
2150 | 1550 | 400 | 2250 | 2050 |
2350 | 1250 | 2450 | 1350 | |
2350 | 1250 | 400 | 2450 | 1750 |
2350 | 1330 | 2450 | 1430 | |
2350 | 1330 | 400 | 2450 | 1830 |
2350 | 1550 | 2450 | 1650 | |
2350 | 1550 | 400 | 2450 | 2050 |
2550 | 1250 | 2650 | 1350 | |
2550 | 1250 | 400 | 2650 | 1750 |
2550 | 1330 | 2650 | 1430 | |
2550 | 1330 | 400 | 2650 | 1830 |
2550 | 1550 | 2650 | 1650 | |
2550 | 1550 | 400 | 2650 | 2050 |
Kích thước cửa sổ trượt 2 cánh Xingfa hệ 55
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
810 | 1050 | 904 | 1144 | |
810 | 1050 | 350 | 904 | 1494 |
1050 | 1050 | 1144 | 1144 | |
1050 | 1050 | 350 | 1144 | 1494 |
1050 | 1250 | 1144 | 1344 | |
1050 | 1250 | 350 | 1144 | 1694 |
1250 | 1250 | 1344 | 1344 | |
1250 | 1250 | 350 | 1344 | 1694 |
1250 | 1330 | 1344 | 1424 | |
1250 | 1330 | 350 | 1344 | 1774 |
1330 | 1330 | 1424 | 1424 | |
1330 | 1330 | 350 | 1424 | 1774 |
Kích thước cửa sổ lùa 4 cánh Xingfa hệ 55
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
2150 | 1250 | 2244 | 1344 | |
2150 | 1250 | 400 | 2244 | 1744 |
2150 | 1330 | 2244 | 1424 | |
2150 | 1330 | 400 | 2244 | 1824 |
2150 | 1550 | 2244 | 1644 | |
2150 | 1550 | 400 | 2244 | 2044 |
2350 | 1250 | 2444 | 1344 | |
2350 | 1250 | 400 | 2444 | 1744 |
2350 | 1330 | 2444 | 1424 | |
2350 | 1330 | 400 | 2444 | 1824 |
2350 | 1550 | 2444 | 1644 | |
2350 | 1550 | 400 | 2444 | 2044 |
2550 | 1250 | 2644 | 1344 | |
2550 | 1250 | 400 | 2644 | 1744 |
2550 | 1330 | 2644 | 1424 | |
2550 | 1330 | 400 | 2644 | 1824 |
2550 | 1550 | 2644 | 1644 | |
2550 | 1550 | 400 | 2644 | 2044 |
Kích thước cửa đi lùa 2 cánh Xingfa hệ 93
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
1050 | 2150 | 1118 | 2216 | |
1050 | 2150 | 400 | 1118 | 2616 |
1050 | 2350 | 1118 | 2416 | |
1050 | 2350 | 400 | 1118 | 2816 |
1250 | 2150 | 1318 | 2216 | |
1250 | 2150 | 400 | 1318 | 2616 |
1250 | 2350 | 1318 | 2416 | |
1250 | 2350 | 400 | 1318 | 2816 |
1330 | 2150 | 1398 | 2216 | |
1330 | 2150 | 400 | 1398 | 2616 |
1330 | 2350 | 1398 | 2416 | |
1330 | 2350 | 400 | 1398 | 2816 |
1550 | 2150 | 1618 | 2216 | |
1550 | 2150 | 400 | 1618 | 2616 |
1550 | 2350 | 1618 | 2416 | |
1550 | 2350 | 400 | 1618 | 2816 |
1550 | 2550 | 1618 | 2616 | |
1550 | 2550 | 450 | 1618 | 3066 |
1760 | 2150 | 1828 | 2216 | |
1760 | 2150 | 400 | 1828 | 2616 |
1760 | 2350 | 1828 | 2416 | |
1760 | 2350 | 450 | 1828 | 2866 |
1760 | 2550 | 1828 | 2616 | |
1760 | 2550 | 450 | 1828 | 3066 |
Kích thước cửa đi lùa 4 cánh Xingfa hệ 93
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
2350 | 2150 | 2418 | 2216 | |
2350 | 2150 | 350 | 2418 | 2566 |
2350 | 2350 | 2418 | 2416 | |
2350 | 2350 | 350 | 2418 | 2766 |
2550 | 2150 | 2618 | 2216 | |
2550 | 2150 | 400 | 2618 | 2616 |
2550 | 2350 | 2618 | 2416 | |
2550 | 2350 | 400 | 2618 | 2816 |
2620 | 2150 | 2688 | 2216 | |
2620 | 2150 | 450 | 2688 | 2666 |
2620 | 2350 | 2688 | 2416 | |
2620 | 2350 | 450 | 2688 | 2866 |
2820 | 2350 | 2888 | 2416 | |
2820 | 2350 | 450 | 2888 | 2866 |
2820 | 2550 | 2888 | 2616 | |
2820 | 2550 | 450 | 2888 | 3066 |
3190 | 2350 | 3258 | 2416 | |
3190 | 2350 | 500 | 3258 | 2916 |
3190 | 2550 | 3258 | 2616 | |
3190 | 2550 | 500 | 3258 | 3116 |
3400 | 2350 | 3468 | 2416 | |
3400 | 2350 | 500 | 3468 | 2916 |
3400 | 2550 | 3468 | 2616 | |
3400 | 2550 | 500 | 3468 | 3116 |
3600 | 2350 | 3668 | 2416 | |
3600 | 2350 | 500 | 3668 | 2916 |
3600 | 2550 | 3668 | 2616 | |
3600 | 2550 | 550 | 3668 | 3166 |
Đó là một số những chia sẻ về cách chọn kích thước cửa nhôm Xingfa. Nếu bạn có thắc mắc, hay cần tư vấn gì thêm về kích thước xin vui lòng đặt câu hỏi bên dưới. Chúng tôi sẽ giải đáp và trả lời các thắc mắc và tư vấn bạn sơm nhất. Bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết tư vấn về cách chọn cửa nhôm Xingfa bên dưới để có lựa chọn tốt hơn về sản phẩm này.