Cửa sổ 4 cánh lùa nhôm Xingfa hệ 55 thường sử dụng gắn cho ô cửa sổ lớn, không có không gian mở nhưng muốn lấy gió tốt. Cửa sổ 4 cánh lùa Xingfa hệ 55 thì có thể làm được cho ô cửa có chiều rộng từ 2000 - 3500mm, chiều cao từ 1000 - 3000mm.
Nếu bạn muốn mua cửa sổ 4 cánh lùa nhôm Xingfa hệ 55 với giá thành thấp hơn từ 15 - 20% xin vui lòng tham khảo chi tiết tại hình thức gia công.
Thông tin cửa sổ 4 cánh lùa nhôm Xingfa hệ 55
Đây là phần thông tin các nguyên liệu chế tạo, xuất xứ cửa sổ 4 cánh lùa nhôm Xingfa hệ 55 theo đơn giá ở trên. Đơn giá cho 1 bộ cửa sẽ được tính theo công thức như sau:
- Giá 1 bộ cửa = Đơn giá m2 x diện tích cửa
Profile nhôm | Thanh nhôm Xingfa Việt Nam |
Kính | Kính trắng 8ly cường lực |
Độ dày nhôm | Hệ 55, độ dày 1.2 - 1.4ly. |
Màu sắc nhôm | Xám ghi hoặc có thể chọn trắng sữa, nâu cafe, đen, hoặc vân gỗ cộng thêm khoảng 300.000/m2. |
Vít giữ phụ kiện | Toàn bộ bằng Inox 410 |
Kích thước cửa | Đặt kích thước theo yêu cầu |
Phụ kiện Kinlong thường loại 1 | Đã đầy đủ phụ kiện chi tiết gồm có: 8 bánh xe đơn + 2 khóa bán nguyệt màu đen hoặc trắng. |
Đơn vị tính | m2 (Đã bao gồm lắp đặt hoàn thiện trọn gói tại công trình cho khối lượng từ 15m2 trở lên ) |
Phí vận chuyển | Đã bao gồm phí vận chuyển 1 lần trong bán kính 30km tính từ xưởng sản xuất. |
Phí lắp đặt | Đã bao gồm phí lắp đặt trong nội thành Hồ Chí Minh, Hà Nội, Ninh Thuận, Khánh Hòa. Các tỉnh thành khác sẽ cộng thêm phụ phí. |
Hình thức cung cấp | Thi công hoàn thiện trọn gói |
Thời gian giao hàng | Trong 3 - 7 ngày tùy theo từng thời điểm, khối lượng và vị trí công trình |
Bảo hành | Profile Xingfa Việt Nam bảo hành 5 năm, phụ kiện bảo hành 2 năm, bảo hành kỹ thuật 2 năm miễn phí. |
Giá dưới 15m2 | Đơn giá áp dụng cho khối lượng dưới 15m2 như sau:
|
Kích thước cửa sổ 4 cánh lùa nhôm Xingfa hệ 55
Dưới đây là bảng kích thước dành cho cửa sổ 4 cánh lùa nhôm Xingfa hệ 55 lấy theo lỗ ban và đã được cân chuẩn. Để chọn và tính đúng cho phần kích thước bạn cần lưu ý như sau:
- Kích thước khung cửa đi Xingfa là dày 55mm và bản rộng 47mm (bản rộng dùng để tính kích thước cửa)
- Lỗ ban: là khoảng lọt lòng giữa các khung bao cửa, như trong bảng được ghi là lỗ ban chiều rộng, lỗ ban chiều cao.
- Kích thước cửa: Là kích thước của cửa đã được cộng phần khung bao, như trong bảng được ghi là kích thước chiều rộng cửa, kích thước chiều cao cửa.
- Vách cố định trên đầu cửa còn được gọi là bông gió phía trên, hay gọi là Fix.
- Để xây ô chờ thì sẽ từ kích thước cửa cộng thêm từ 5 – 10mm cho cả chiều cao và chiều rộng. Để sau khi xây tô, sơn hoàn thiện thì cửa có thể lọt vào.
Lỗ ban chiều rộng (mm) | Lỗ ban chiều cao (mm) | Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
2150 | 1250 | 2244 | 1344 | |
2150 | 1250 | 400 | 2244 | 1744 |
2150 | 1330 | 2244 | 1424 | |
2150 | 1330 | 400 | 2244 | 1824 |
2150 | 1550 | 2244 | 1644 | |
2150 | 1550 | 400 | 2244 | 2044 |
2350 | 1250 | 2444 | 1344 | |
2350 | 1250 | 400 | 2444 | 1744 |
2350 | 1330 | 2444 | 1424 | |
2350 | 1330 | 400 | 2444 | 1824 |
2350 | 1550 | 2444 | 1644 | |
2350 | 1550 | 400 | 2444 | 2044 |
2550 | 1250 | 2644 | 1344 | |
2550 | 1250 | 400 | 2644 | 1744 |
2550 | 1330 | 2644 | 1424 | |
2550 | 1330 | 400 | 2644 | 1824 |
2550 | 1550 | 2644 | 1644 | |
2550 | 1550 | 400 | 2644 | 2044 |
Chưa có đánh giá nào.